🌠 Cảm Ơn Anh Nhậm Nhiên
Các bạn có thể tham khảo một số mẫu câu cảm ơn trong tiếng Anh dưới đây. – Thanks a million for: Cảm ơn rất nhiều vì…. – I am most grateful: Tớ thực sự biết ơn. – It’s most thoughtful of you: Bạn thật là chu đáo. – I owe you a great deal: Tôi mang ơn cậu nhiều.
Nguyen Le Phuong Ngoc (Bán tập sự) "Thực ra cũng có lúc đọc truyện mình có cảm giác nên để theo hướng “lãng tử quay đầu” vì Lâm cũng hối lỗi và giữa Lâm và Lam còn có một đứa con. Tuy nhiên, làm như thế thì cũng không phải với Nguyên. Không biết tác giả sẽ đi theo
Video TikTok từ 阮氏莺 🥰 (@allenngl): "Cảm Ơn Anh Đã Góp Vui Vào Thanh Xuân Của Em ️💞#teamfantiflywithallen #allenren任嘉伦 #nhậm_gia_luân_任嘉伦 #xuhuongtiktok". nhạc nền - 阮氏莺 🥰.
3. Cảm ơn anh lúc ấy luôn lập tức nhắn tin em đầu tiên, mỗi khi em vừa mở máy lên mạng. Luôn chờ đợi, trông ngóng em. 4. Cảm ơn anh vì đã kể em nghe biết bao điều, tâm sự cùng em biết bao chuyện, vô cùng yêu thích và tin tưởng em. 5. Cảm ơn anh, người duy nhất nói rằng
Stream Cảm Ơn Anh - Nhậm Nhiên by lost song lost soul on desktop and mobile. Play over 265 million tracks for free on SoundCloud.
Trình bày: Nhậm Nhiên Anh như một cơn bão quét ngang qua thế giới của em, là cơn gió thổi lốc xoáy sâu vào tâm trí em, thổi bay đi hết những niềm hi vọng và cả tình yêu đầy mộng mơ của em, và lúc rời đi vẫn để lại trong em rất nhiều tan vỡ, đổ nát, cùng bao sự mất
Câu cảm ơn bằng tiếng Anh dành cho vợ chồng. I am very lucky to meet you in my life. Anh thấy thật may mắn khi gặp được em trong cuộc đời. Thank you for coming to me and giving me support. Cảm ơn anh đã đến bên em và ủng hộ em. You are a wonderful husband. I’m so happy to have you with me.
Nhìn Thấu / 看穿 (Vietsub, Kara) Nhậm Nhiên. 0 03:23. Đi Giày Không Đi Tất / 穿鞋不穿襪. A Da, 911. 0 02:58. Cuộc Sống Còn Lại Sau Tình Yêu / 爱后余生 (Vietsub) Nhậm Nhiên. 0 03:31.
Listen to discovery playlists featuring Cảm Ơn Anh - Nhậm Nhiên by lost song lost soul on desktop and mobile.
mLFO8. Chúc mừng bạn đã thêm video Cảm Ơn Anh / 謝謝你 Vietsub, Kara thành công Video Cảm Ơn Anh / 謝謝你 Vietsub, Kara do ca sĩ Nhậm Nhiên thể hiện, thuộc thể loại . Các bạn có thể nghe, download MV/Video Cảm Ơn Anh / 謝謝你 Vietsub, Kara miễn phí tại Lời bài hát Cảm Ơn Anh / 謝謝你 Vietsub, Kara - Hiện chưa có lời bài hát nào cho Cảm Ơn Anh / 謝謝你 Vietsub, Kara do ca sĩ Nhậm Nhiên trình bày. Bạn có thể click vào đây để đăng lời cho bài hát này.
Bạn đã nắm chắc cách nói những lời cảm ơn bằng tiếng Anh khi giao tiếp tiếng Anh chưa? Chắc hẳn trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta sẽ bắt gặp những tình huống cần nói lời cảm ơn, tuy nhiên nếu cứ mãi áp dụng câu Thank you cho tất cả các tình huống thì thật là nhàm chán phải không nào?Với mong muốn giúp bạn cải thiện và củng cố một phần quan trọng trong giao tiếp tiếng Anh, TalkFirst đã tổng hợp lại một cách chi tiết và đầy đủ tất tần tật cách nói lời cảm ơn bằng tiếng Anh, cùng tham khảo nhé!1. Thank you – Cảm ơn bằng tiếng Anh là gì?2. 11 cách nói Cảm ơn trong tiếng Anh thông dụng3. Những cách cảm ơn bằng tiếng Anh trong tình huống hàng ngày4. Cách cảm ơn bằng tiếng Anh – tình huống trang trọng5. Cách cảm ơn bằng tiếng Anh dùng trong email công việc6. Một số tình huống cụ thể dùng Cảm ơn tiếng Anh7. Cách đáp lại lời cảm ơn trong tiếng Anh1. Thank you – Cảm ơn bằng tiếng Anh là gì?Định nghĩa Để biểu đạt sự biết ơn cho người đã giúp đỡ mình chúng ta thường sử dụng hai từ Cảm ơn. Đồng thời, cảm ơn trong tiếng Anh hay tiếng Việt, chúng ta đều sẽ kết hợp những từ ngữ, ngữ điệu khác nhau để tạo ra các “mức độ biết ơn” khác nhau tuỳ ngữ cảnh & mục tiếng Anh, chúng ta đều biết cảm ơn là Thank you. Tuy nhiên thực tế thì có rất nhiều cách diễn đạt khác nhau tùy vào từng tình huống sử TalkFirst tham khảo tất tần tật các cách nói cảm ơn bằng tiếng Anh được áp dụng trong đời sống hàng ngày tới môi trường làm việc, hay những cách cảm ơn mang phong thái trang trọng được liệt kê ở những phần tiếp theo nhé!2. 11 cách nói Cảm ơn trong tiếng Anh thông dụngSau đây là 11 cách nói cảm ơn trong tiếng Anh thông dụng trong tiếng AnhThank you Cảm ơn bạn!Thanks! Cảm ơn nhé!Thanks a lot! Cảm ơn rất nhiềuThank you so/very much! Cảm ơn nhiều!Thanks a lot for + V-ing/ noun phrase! Cảm ơn bạn rất nhiều!Thank you so/ very much for + V-ing/ noun phrase! Cảm ơn rất nhiều về/ vì…!Thanks a million for + V-ing/ noun phrase Triệu lần cảm ơn cho/ về…Thanks a bunch! Cảm ơn nhiều nha!Sincerely thanks! Chân thành cảm ơn!Thank you/thanks in advance! Cảm ơn bạn trước nhéThanks again! Cảm ơn lần nữa!Lưu ý Việc thêm tên hay phần xưng hô sau mỗi lời cảm ơn mẫu là không bắt buộc. Bạn hoàn toàn có thể nói nguyên văn lời cảm ơn như những câu dưới đây, trừ trường hợp cách đó mới chỉ là cấu trúc và bạn phải điền thêm một số thành phần khác phát âm chuẩn các cách cảm ơn bằng tiếng Anh trong trường hợp trang trọng formal và trường hợp thông thường informal Tham khảo Top 9 trung tâm tiếng Anh giao tiếp TPHCM chất lượng nhất3. Những cách cảm ơn bằng tiếng Anh trong tình huống hàng ngàyBên cạnh 11 cách cảm ơn tiếng Anh cơ bản và quen thuộc nhất được liệt kê ở phần 01, dưới đây là một số những cách khác mà ta có thể dùng trong đời You are so kindYou are so kind có nghĩa là bạn thật tốt bụng, thường được dùng kèm các câu Thank you!’, Thanks!’, để bổ trợ dụ Thank you for the ride! You are so kind. ⟶ Cảm ơn vì đã cho đi nhờ nhé! Bạn thật tốt It is/was very kind of you to + verb nguyên mẫu + …Việc dùng is’ hay was’ phụ thuộc vào việc điều mà ta muốn cảm ơn đã xảy ra trong quá khứ hay vừa mới xảy ra tức thì. Câu này cũng thường được dùng kèm với các câu Thanks/Thank you…! để bổ trợ thêm và mang nghĩa là Bạn thật là tốt bụng khi đã… Ví dụ It was very kind of you to drive me home last night. Thank you! ⟶ Bạn thật tốt bụng khi đã chở tôi về nhà tối qua. Cảm ơn bạn! I owe you oneI owe you one thường được dùng kèm các câu Thank you!’, Thanks!’, để bổ trợ thêm. Câu này chủ yếu nên dùng cho những người từ khá thân thiết trở lên và có nghĩa là Tôi nợ bạn một ân huệ/ lần giúp đỡ!Ví dụ – A Alright, your car is fixed. B Thank you very much! I owe you one! ⟶ A Rồi, xe hơi của bạn được sửa rồi đó. B Cảm ơn bạn rất nhiều! Tôi nợ bạn lần I can’t thank you enough for + V-ing/ noun phraseCấu trúc câu cảm ơn trong tiếng Anh này sẽ trang trọng hơn Thanks a lot!’ và có nghĩa là Tôi không sao cảm ơn bạn cho đủ về….– This is amazing. I can’t thank you enough. ⟶ Điều này thật tuyệt. Tôi không sao cảm ơn bạn cho I really appreciate it/that/noun phraseI really appreciate it/that/noun phrase Tôi thật sự trân trọng điều đó thường được dùng kèm với các câu Thanks!’/Thank you!’/ để thể hiện rõ hơn và chân thành hơn về sự cảm kích và trân trọng của người nói. Bên cạnh việc dùng it’ hay that’, ta cũng có thể thay thế chúng bằng một cụm danh từ để nói rõ rằng điều mà ta trân trọng là gì.Ví dụ – Thank you for your support! Our team really appreciate it. ⟶ Cảm ơn về sự hỗ trợ của bạn! Nhóm chúng tôi thật sự trân trọng điều You are the bestYou are the best! Bạn là tốt nhất/số một! mang sắc thái vui vẻ, gần gũi và tùy trường hợp còn có chút phấn khích, chỉ nên dùng với những người khá thân thiết, gần gũi trở lên. Có thể được dùng kèm với Thank you!’/ Thanks!’/… hoặc dùng thay cho lời cảm ơn nếu người nói cảm thấy nói lời cảm ơn là quá khách sáo.Ví dụ – A I heard you had a sore throat, so I made you some lemon and ginger honey. B Oh, Daniel, you are the best! ⟶ A Mình nghe nói bạn bị đau họng nên mình đã làm chút mật ong chanh gừng cho bạn nè. B Ôi, Daniel, bạn là số một luôn! You are so sweetYou are so sweet Bạn thật ngọt ngào/ tốt bụng/ đáng yêu mang sắc thái vui vẻ, gần gũi và tùy trường hợp còn có chút phấn khích, chỉ nên dùng với những người thân thiết, gần gũi. Có thể được dùng kèm với Thank you!’/ Thanks!’/… hoặc dùng thay cho lời cảm ơn nếu người nói cảm thấy nói lời cảm ơn là quá khách sáo.Ví dụ – A Happy birthday, Sarah! Here’s a home-made cake for you. B Thank you, David! You are so sweet. ⟶ A Chúc mình sinh nhật, Sarah! Đây là một chiếc bánh kem nhà làm dành cho bạn. B Cảm ơn, David! Bạn thật ngọt thêm Cách chúc ngon miệng bằng tiếng Anh & mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề ăn uống4. Cách cảm ơn bằng tiếng Anh – tình huống trang trọngĐúng như tên đề mục, các cách cảm ơn trong tiếng Anh ở phần này sẽ trang trọng và lịch sự hơn các cách ở phần số 2. Có một số cách nói vốn được lấy từ phần 2 và được thay đổi để tăng tính trang trọng và lịch I’m so grateful/ thankful for + noun phraseI’m so grateful/ thankful for + noun phrase – Tôi rất cảm kích/ biết ơn về … dùng được cả khi nói và khi viết các văn bản bán trang dụ Mr. David, I’m so grateful/ thankful for your support and encouragement. I am always glad to be a part of your team.⟶ Ông David, tôi rất cảm kích sự hỗ trợ và động viên của ông. Tôi luôn vui khi được làm một thành viên trong đội ngũ của ông. I can’t express how grateful/ thankful I am for + noun phraseĐược dùng cả khi nói và khi viết các văn bản bán trang trọng – Có nghĩa là Tôi không thể diễn tả sự biết ơn/ cảm kích của mình về… . Ví dụ Ms. Trang, to be honest, I can’t express how grateful/ thankful I am for your understanding and kindness. ⟶ Bà Trang, thành thật mà nói, tôi không thể diễn tả sự cảm kích của mình về sự thông cảm và tốt bụng của I would like to express my gratitude to + noun phrase chỉ người + for + noun phraseCâu này rất trang trọng và thường được dùng khi viết email hay phát biểu trước nhiều người và mang nghĩa là Tôi muốn thể hiện sự cảm kích/ biết ơn của mình tới … về/ vì … .Ví dụ Dear Ms. Lee, First of all, I would like to express my gratitude for your constant support and trust. ⟶ Thưa bà Lee, Trước hết, tôi muốn thể hiện sự biết ơn của mình về sự hỗ trợ và tin tưởng chưa bao giờ thay đổi của Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng ★ Ưu đãi lên đến 35% ★ Khi đăng ký khóa học tại TalkfirstĐăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng ★ Ưu đãi lên đến 35% ★ Khi đăng ký khóa học tại TalkfirstĐăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng★ Ưu đãi lên đến 30% ★Khi đăng ký khóa học tại TalkFirstĐăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng ★ Ưu đãi lên đến 35% ★ Khi đăng ký khóa học tại I highly appreciate it/ that/ noun phraseI highly appreciate it/ that/ noun phrase – Tôi rất trân trọng/ cảm kích về điều đó/ …Câu này thường được dùng kèm với các câu Thanks!’/ Thank you!’/ để thể hiện rõ hơn và chân thành hơn về sự cảm kích và trân trọng của người cũng dùng động từ appreciate’, nó có phần trang trọng hơn câu trong phần 2 ở việc sử dụng trạng từ highly’. Bên cạnh việc dùng it’ hay that’, ta cũng có thể thay thế chúng bằng một cụm danh từ để nói rõ rằng điều mà ta trân trọng là gì.Ví dụ Thank you so much for the presentation! I highly appreciate your effort. ⟶ Cảm ơn rất nhiều về phần thuyết trình! Tôi rất trân trọng nỗ lực của các I want/ would like you to know how much I value + noun phraseMang nghĩa là Tôi mong bạn biết tôi đánh giá cao/ trân trọng … nhiều như thế nào! Câu này thường được dùng để thể hiện sự biết ơn với những điều gì đó có ý nghĩa rất nhiều với bạn. Có thể dùng khi nói hoặc khi viết thư/email cảm ơn. Mức độ trạng trọng sẽ thấp hơn khi ta dùng động từ want’ và cao hơn khi ta dùng would like’.Ví dụ Emily, I really want you to know how much I value your condolence and encouragement. Without you, I don’t think I could have overcome such a great loss. ⟶ Emily, tôi thật sự muốn bạn biết tôi trân trọng sự chia buồn và động viên của bạn nhiều như thế nào. Không có bạn, tôi không nghĩ mình đã có thể vượt qua một mất mát lớn như No words can express how thankful/ grateful I am for + noun phraseCâu này thường được dùng để thể hiện sự biết ơn với những điều gì đó có ý nghĩa rất nhiều với bạn. Mang nghĩa là Không một lời nào có thể bày tỏ tôi trân trọng/ cảm kích với … nhiều như thế nào và có thể dùng khi nói hoặc khi viết thư/ email cảm ơn.Ví dụ Dear Angelina, No words can describe how thankful/ grateful I am for your help. ⟶ Angelina thân mến, Không một lời nào có thể diễn tả tôi biết hơn sự giúp đỡ của bạn nhiều thế Cách cảm ơn bằng tiếng Anh dùng trong email công việcTrong số các cách bên dưới, sẽ có những cách thích hợp dùng đầu email và những cách thích hợp dùng cuối email. Bạn hãy đọc kỹ phần chú thích và xem xét mỗi trường hợp cẩn thận để lựa chọn câu cảm ơn cho chính xác Thank you for contacting me/ us about/ regarding + noun phraseĐược dùng ở phần đầu email để cảm ơn ai đó đã chủ động email cho bạn. Có nghĩa là cảm ơn vì đã liên lạc với tôi/ chúng tôi về…. Ví dụ Dear Mr. Anderson, First of all, thank you for contacting me… ⟶ Thưa ông Anderson, Đầu tiên, cảm ơn ông vì đã liên lạc với tôi… Thank you for reaching out to me/ us about/ regarding + noun phraseCụm này có nghĩa rằng Cảm ơn vì đã liên lạc với tôi/ chúng tôi về…. Tương tự như câu số một, câu này cũng được dùng ở phần đầu email để cảm ơn ai đó đã chủ động email cho bạn. Cụm động từ reach out to’ có nghĩa là “liên lạc với”.Ví dụ Dear Mr. Williams, Thank you so much for reaching out to us about the date and time of our next meeting… ⟶ Thưa ông Williams, Cảm ơn ông rất nhiều vì đã liên lạc với tôi về ngày và giờ của buổi họp tiếp theo của chúng ta… Thank you for informing me/ us of + noun phraseCảm ơn vì đã thông báo cho chúng tôi về… là nghĩa của cụm từ này. Câu này được dùng ở phần đầu email để cảm ơn ai đó trước đó đã email để báo với bạn điều gì. Cụm inform somebody of’ diễn tả hành động thông báo với ai về điều dụ Dear Ms. Chuang, First of all, thank you for informing us of the delay in the delivery of your order. We sincerely apologize for this inconvenience… ⟶ Thưa bà Chuang, trước tiên, cảm ơn bà vì đã thông báo với chúng tôi về sự chậm trễ trong việc giao đơn hàng của bà. Chúng tôi chân thành xin lỗi về sự bất tiện này… Thank you for raising your concerns about…Câu này là một câu đặc thù, được dùng ở phần đầu email để cảm ơn ai đó trước đó đã email cho bạn và nêu ra một số vấn đề mà đang làm họ lo lắng hay không hài lòng. Và có nghĩa rằng Cảm ơn vì đã nêu lên sự quan ngại/ lo lắng của ông/ bà về…. Ví dụ Dear Ms. Brown, Thank you for raising your concern about the progress of the StarX project!… ⟶ Thưa ông Brown, Cảm ơn ông vì đã trình bày lo lắng của mình về tiến độ của dự án StarX!… Thank you for your prompt replyThank you for your prompt reply! Cảm ơn vì sự phản hồi nhanh chóng của ông/ bà/ bạn! Câu này được dùng ở phần đầu một email phản hồi lại một email trả lời nhanh chóng từ người khác. Danh từ reply’ có nghĩa là “sự phản hồi”. Tính từ prompt’ đứng trước nó có nghĩa là “nhanh chóng”.Ví dụ Dear Jack, Firstly, thank you for your prompt reply!… ⟶ Jack thân mến, Trước hết, cảm ơn sự phản hồi nhanh chóng của anh!… Thank you for the information about…Cảm ơn về thông tin về…! Câu này được dùng ở phần đầu email khi bạn trả lời lại một email cung cấp thông tin của người dụ Dear Rebecca, Thank you for the information!… ⟶ Rebecca thân mến, Cảm ơn bạn về thông tin trên nhé!… Thank you in advance for your cooperationTa dùng câu này không có in advance’ ở phần đầu email khi trước đó người nhận email đã tiếp nhận và thực hiện một yêu cầu nào đó của ta. Ta dùng câu này ở phần cuối email có in advance’ để cảm ơn trước sự hợp tác của họ với yêu cầu mà ta đã đề cập phía trên và cùng ngầm thể hiện rằng ta mong họ sẽ hợp dụ Dear Chen, Firstly, thank you so much for your cooperation!… ⟶ Chen thân mến, Đầu tiên, cảm ơn về sự hợp tác của bạn!… Thank you for your considerationBạn có thể dùng câu này ở phần cuối một email mà trong đó bạn đưa ra một lời đề nghị hay yêu cầu gì đó với hàm ý muốn nhắn rằng Cảm ơn sự xem xét/ cân nhắc của ông/ bà! Ví dụ… Thank you for your consideration! I’m looking forward to hearing from you. Best regards, Huỳnh Tuấn Anh ⟶ … Cảm ơn sự cân nhắc của ông/ bà! Hy vọng sớm nhận được phản hồi từ ông/ bà. Trân trọng, Huỳnh Tuấn Thank you for your understanding!Câu này được dùng ở phần cuối email để cảm ơn người đọc vì đã thông cảm nếu yêu cầu ta trình bày ở trên có làm phiền hay gây bất tiện cho họ. Nhìn nhận theo một cách khác, câu này không hẳn là để cảm ơn mà để nhờ người đọc thông dụ … Once again, I apologize for asking you to complete this urgent task on your day off. Thank you for your understanding!…⟶ … Một lần nữa, tôi xin lỗi vì nhờ bạn hoàn thành cái task gấp này vào ngày nghỉ của bạn. Mong bạn thông cảm!…Tham khảo cách viết email bằng tiếng Anh chuyên nghiệp trong mọi tình huống6. Một số tình huống cụ thể dùng Cảm ơn tiếng AnhBên cạnh những cách cảm ơn bằng tiếng Anh trong các trường hợp khá rộng ở trên, TalkFirst cũng đã tổng hợp lại những cách nói lời cảm ơn cụ thể và chi tiết trong những trường hợp đặc học đọc kỹ các các cách bên dưới cũng như xem xét cẩn thận mỗi tình huống trong thực tế để chọn ra cách phù hợp nhé! Cảm ơn gia đình bằng tiếng AnhCách cảm ơnNghĩa1. Thank you for always being my source of strength and happiness!Cảm ơn vì đã luôn là nguồn sức mạnh và niềm vui của con!2. Thank you for always trusting and supporting me in every decision of mine!Cảm ơn vì đã luôn tin tưởng và ủng hộ con trong mọi quyết định của con!3. Mom and dad, even words cannot describe my gratitude to và mẹ ơi, thậm chí cả từ ngữ cũng không diễn tả được sự biết ơn của con với bố Thank you for being not only a great brother/ sister but also an amazing friend!Cảm ơn vì đã không chỉ là một người anh/ chị/ em tuyệt vời mà còn là một người bạn tốt! Cảm ơn vợ/chồng bằng tiếng AnhCách cảm ơnNghĩa1. Thank you for always holding my hands through the ups and downs in life!Cảm ơn vì đã luôn nắm tay anh/ em qua những thăng trầm của cuộc sống!2. Thank you for always being my source of energy, joy and support!Cảm ơn anh/ em vì đã luôn là nguồn năng lượng, niềm vui và sự ủng hộ của em/ anh!3. Having you in my life is a được anh/ em trong cuộc đời em/ anh là một phước I am very lucky to have you as my life Em rất may mắn khi có anh/em làm bạn Cảm ơn giáo viên bằng tiếng AnhCách cảm ơnNghĩa1. Thank you for always being my lighthouse and inspirer!Cảm ơn thầy/ cô vì đã luôn là “ngọn hải đăng” và người truyền cảm hứng của em!2. Thank you for guiding me through not only lessons but also stages of life! Cảm ơn thầy/ cô vì đã dìu dắt chúng em qua không chỉ những bài học mà cả những chặng của cuộc đời!3. I’m very lucky to have you as my rất may mắn khi được làm học trò của thầy/ I’m always touched by your warmth, sincerity and luôn cảm động trước sự ấm áp, chân thành và tận tụy của thầy Cảm ơn bạn bè bằng tiếng AnhCách cảm ơnNghĩa1. Thank you for always being by my side!Cảm ơn bạn vì đã luôn ở bên cạnh tôi!2. Thank you for always being the shoulder for me to lean on when I’m sad or tired!Cảm ơn bạn vì đã luôn làm bờ vai để tôi dựa vào lúc buồn bã hay mệt mỏi!3. Thank you for being my source of energy, happiness and courage!Cảm ơn bạn vì đã làm nguồn năng lượng, niềm vui và sự can đảm!4. You don’t know how grateful I am for what you have done for me. Bạn không biết mình cảm kích thế nào về những điều bạn đã làm cho mình đâu. Cảm ơn bằng tiếng Anh khi nhận được quà tặngCách cảm ơnNghĩa1. Thank you for this lovely gift! I love it!Cảm ơn bạn vì món quà đáng yêu này! Tôi thích nó lắm!2. How do you know I want this? You are thoughtful as always. Thank you so much! Làm sao bạn biết tôi thích món quà này? Bạn vẫn luôn tâm lý như thế. Cảm ơn bạn rất nhiều!3. What a meaningful gift! Thanks a lot!Quả là một món quà ý nghĩa! Cảm ơn nhiều nhé!4. You must have put your heart and soul into preparing this present. I can’t thank you enough. Bạn ắt hẳn đã dành rất nhiều tâm huyết vào việc chuẩn bị món quà này. Tôi không biết sao mà cảm ơn bạn cho Cảm ơn người/bên cung cấp dịch vụ bằng tiếng AnhCách cảm ơnNghĩa1. Thank you for your excellent service!Cảm ơn về dịch vụ xuất sắc của bên bạn!2. I’m absolutely contented with your service. Thank you so much!Tôi hoàn toàn hài lòng với dịch vụ của các bạn. Cảm ơn rất nhiều!3. I was very impressed with the staff’s friendliness and sincerity. Thanks for the great experience!Tôi đã rất bất ngờ với sự thân thiện và sự chân thành của các nhân viên. Cảm ơn về trải nghiệm tuyệt vời!4. Thank you for the 10 out of 10 services!Cảm ơn về dịch vụ 10 trên 10! Cảm ơn sếp, đồng nghiệp, đối tác, bằng tiếng AnhCách cảm ơnNghĩa1. I see you as not only my boss but also my inspirer. Thank you for everything!Tôi xem ông/ bà không chỉ như một người sếp mà còn như một người truyền cảm hứng. Cảm ơn vì mọi thứ!2. I can’t thank you enough for your support, patience and valuable pieces of cảm ơn sao cho đủ với sự hỗ trợ, sự kiên nhẫn và những lời khuyên quý báu của ông/ bà/ To me, you are not only a co-worker but also a friend or a mentor. Thank you for what you have done for me!Đối với tôi, bạn không chỉ là một người đồng nghiệp mà bạn còn là mộ người bạn hay một người cố vấn. Cảm ơn bạn về những gì bạn làm cho tôi!4. Thank you so much for making this company, my second family!Cảm ơn vì đã biến công ty này thành gia đình thứ hai của tôi!Xem thêm 12 cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh ngắn gọn và thu hút Cảm ơn bằng tiếng Anh trong báo cáo thực tậpCách cảm ơnNghĩa1. I would like to express my gratitude to the whole company for such an amazing muốn bày tỏ sự biết ơn của mình với toàn thể công ty về kỳ thực tập tuyệt vời I would like to sincerely thank the whole company for the support, encouragement and valuable pieces of muốn chân thành cảm ơn cả công ty về sự hỗ trợ, động viên và những lời khuyên quý I believe that I have come a long way thanks to this internship. Thank you so much for all of your guidance and encouragement!Tôi tin rằng tôi đã có một bước tiến xa nhờ vào kỳ thực tập này. Cảm ơn rất nhiều vì tất cả những sự hướng dẫn và động viên của công ty!4. No words can describe how thankful I am for this amazing internship. Once again, with all my heart, thank you!Không từ ngữ nào có thể diễn tả sự cảm kích của tôi về kỳ thực tập tuyệt vời này. Một lần nữa, bằng cả trái tim, cảm ơn công ty!7. Cách đáp lại lời cảm ơn trong tiếng Cách đáp lại thông thườngCách nóiDịch1. You’re welcome!Không có chi!2. Don’t mention it!Đừng nhắc đến việc đó làm gì!3. Never mind!Có gì đâu!4. Anytime!Lúc nào tôi cũng giúp đỡ vậy thôi. Không có gì No big deal!Không có gì!6. Not at all!Không có gì!7. Think nothing of it!Đừng bận tâm về nó!8. That’s có gì That’s có gì I’m always happy/ willing to luôn vui vẻ/ sẵn sàng giúp Cách đáp lại trang trọngCách nóiDịch1. You’re welcome!Không có chi!2. My pleasure!Vinh hạnh được giúp ông/ bà!3. Helping you is my ông/ bà là niềm vinh hạnh của The pleasure was là niềm vinh hạnh của It was the least I could cũng không làm gì to tát It’s my là trách nhiệm của It’s my là bổn phận của đây là tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất về các cách nói lời cảm ơn bằng tiếng Anh trong nhiều trường hợp. TalkFirst hy vọng rằng, thông qua bài viết này, bạn đã phần nào trang bị được một phần nho nhỏ trong hành trang giao tiếp tiếng Anh của bạn sử dụng chúng một cách tự tin, chính xác và hiệu quả. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết và hẹn gặp bạn trong các bài viết tiếp theo!Thường xuyên ghé thăm website để có thêm những kiến thức về tự học tiếng Anh giao tiếp dành cho người đi làm & đi học bận rộn nhé!
Translation API About MyMemory Human contributions From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories. Add a translation Vietnamese English Info Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 28 Quality Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 7 Quality English thank you for releasing them. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality English - abigail thank you. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality English thank you! - any time! Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese cảm ơn anh trai English thank you very much, brother Last Update 2020-04-13 Usage Frequency 1 Quality Reference Vietnamese cảm ơn, anh bạn. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese - vâng, cảm ơn anh! Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese "cảm ơn, anh bạn." Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference AnonymousWarning Contains invisible HTML formatting Vietnamese cảm ơn anh gilzean. English thank you, mr. gilzean. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese cảm ơn anh, jansen. English - thanks for doing this, jansen. - you got it. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese - cảm ơn , cảm ơn anh Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Get a better translation with 7,316,578,849 human contributions Users are now asking for help We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK
cảm ơn anh nhậm nhiên